Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc là một chủ đề quan trọng, không chỉ đối với người học tiếng Hàn mà còn với những ai có ý định du học Hàn Quốc. Việc nắm vững các tính từ chỉ màu sắc sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn. Dưới đây, Trung tâm Du học Hàn Quốc World-Vision sẽ hướng dẫn bạn cách đọc các màu trong tiếng Hàn, cùng bảng từ vựng chi tiết về các màu như xanh, nâu, đỏ, hồng, xám, đen,... trong ngôn ngữ Hàn.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về màu sắc có phiên âm
Nếu học tiếng Hàn, chắc chắn bạn sẽ biết cấu trúc ngữ pháp khi A đứng đằng trước một danh từ để bổ sung cho danh từ đó, chúng ta sẽ chia theo đuôi ~(으)ㄴ. Chẳng hạn như từ đỏ đuôi gốc của nó là 빨갛다, khi ghép cùng từ màu 색 sẽ tạo nên chữ màu đỏ, nếu ghép với danh từ cái vát thì sẽ thành 빨간 치마.
Với nguyên tắc này, bạn có thể bỏ ㅎ và thêm ㄴ vào đuôi. Cùng bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề màu sắc dưới đây để hiểu rõ thêm vào cấu trúc này trong giao tiếp nhé:
- Màu đỏ tiếng Hàn là gì? 빨간색 – 붉은색 (bbal-kan-sek / buk-reun-sek): màu đỏ
- 무색 (musaeg) Không màu
- 색 – 색깔 (sek / sek-kkal): màu sắc
- 검정색 – 까만색 (keom-jeong-sek / kka-man-sek): đen
- 주황색 – 오렌지색 (ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek): màu da cam
- 주홍색 (juhongsaeg) Đỏ hồng
- 심홍색 (simhongsaeg) Đỏ thẫm
- 장밋빛 (jangmisbich) Hồng nhạt, hồng đào
- 하얀색 – 화이트색 / 흰색 (ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek): màu trắng
- 청록색 (cheonglogsaeg) Màu lam
- 노란색 – 황색 (no-ran-sek / hoang-sek): màu vàng
- 초록색 – 녹색 (jo-rok-sek / nok-sek): xanh lá
- 암녹색 Màu xanh lá cây đậm, xanh sẫm
- 제비꽃 (je-bi-kkok): tím violet
- 보라색 – 자주색 – 자색 (bolasaeg – jajusaeg – jasaeg): Tím
- 금색 (keum-sek): màu vàng (kim loại)
- 은색 (eun-sek): màu bạc
- 밤색 / 갈색 (bam-sek): Màu nâu
- 갈색 (kal-sek): nâu sáng
- 회색 (hoe-sek): màu xám
- 남색 (nam-sek): xanh da trời đậm
- 파란색 – 청색 – 푸른색 (pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek): màu xanh da trời
- 핑크색 – 분홍색 (ping-kheu-sek / bun-hong-sek): màu hồng
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc trung tính
Bên cạnh những tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Hàn ở trên thì còn những màu để chỉ màu sắc trung tính bằng tiếng Hàn như:
- 색깔이 연하다 (saegkkal-i yeonhada) Màu nhạt
- 색깔이 진하다 (saegkkal-i jinhada) Màu đậm
- 색깔이 밝다 (saegkkal-i balgda) Màu sáng
- 색깔이 어둡다 (saegkkal-i eodubda) Màu tối
- 무지개색 (mujigaesaek) Cầu vồng
Ý nghĩa của một số màu sắc trong ngôn ngữ Hàn Quốc
Sắc màu mang nhiều ý nghĩa sâu sắc đối với văn hóa người hàn quốc, dưới đây mình sẽ giải thích một chút về ý nghĩa các màu trong văn hóa người hàn để các bạn nắm rõ hơn.
- Đỏ: Nếu đối với người Trung Quốc màu đỏ được xem là màu may mắn thì quan niệm của người Hàn Quốc họ xem màu đỏ là màu không may mắn và họ rất kiêng kỵ việc viết tên người sống bằng mực màu đỏ. Thường họ sẽ sử dụng mực đen hay mực xanh thay cho mực đỏ.
- Trắng: người Hàn đặc biệt rất thích và tôn sùng màu trắng họ xem đây là màu dân tộc bởi họ quan niệm màu trắng đại diện cho sự thuần khiết và công bằng.
- Đen: tượng trưng trí tuệ và sức mạnh con người.
- Xanh lá tượng trưng cho núi rừng, cuộc sống sinh sôi nảy nở, tươi mới.
- Xanh dương tượng trưng cho biển cả hay còn đại diện cho sự bảo vệ, che chở của chúa trời, đấng tối cao và sự bất tử.
- Vàng: đại diện cho màu của vua chúa, sang trọng và cao quý. Tuy nhiên, người hàn họ không ưa chuộng màu vàng bằng người Trung Quốc, thay vào đó họ lại dành tình cảm nhiều hơn cho màu trắng.
Mẫu câu theo chủ đề dùng Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
- 빨간색 좋아해요
- Cách đọc: ( /ppalgansaek joahaeyo/ )
- Dịch nghĩa: Tôi thích màu đỏ .
- 빨간색 자전거 좋아해요
- Cách đọc: ( /ppalgansaek jajeongeo joahaeyo/ )
- Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu đỏ .
- 초록색 자전거 좋아해요
- Cách đọc: ( /choroksaekjajeongeo joahaeyo/ )
- Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu xanh lá cây
- 햐 얀색 말
- Cách đọc: ( /hyayansaek mal/ )
- Dịch nghĩa: Một con ngựa trắng
- 검은 색 자동차
- Cách đọc: ( /geomeunsaek jadongcha/ )
- Dịch nghĩa: một chiếc ô tô màu đen