Từ vựng về màu sắc trong tiếng Hàn

 16:01 25/09/2024        Lượt xem: 265

Từ vựng về màu sắc trong tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc là một chủ đề quan trọng, không chỉ đối với người học tiếng Hàn mà còn với những ai có ý định du học Hàn Quốc. Việc nắm vững các tính từ chỉ màu sắc sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn. Dưới đây, Trung tâm Du học Hàn Quốc World-Vision sẽ hướng dẫn bạn cách đọc các màu trong tiếng Hàn, cùng bảng từ vựng chi tiết về các màu như xanh, nâu, đỏ, hồng, xám, đen,... trong ngôn ngữ Hàn.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về màu sắc có phiên âm

Nếu học tiếng Hàn, chắc chắn bạn sẽ biết cấu trúc ngữ pháp khi A đứng đằng trước một danh từ để bổ sung cho danh từ đó, chúng ta sẽ chia theo đuôi ~(). Chng hn như t đỏ đuôi gc ca nó là 빨갛다, khi ghép cùng t màu s to nên ch màu đỏ, nếu ghép vi danh từ cái vát thì sẽ thành 빨간 치마.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về màu sắc có phiên âm
 

Với nguyên tắc này, bạn có thể bỏ và thêm vào đuôi. Cùng b túi ngay nhng t vng tiếng Hàn theo ch đề màu sc dưới đây để hiu rõ thêm vào cu trúc này trong giao tiếp nhé:

  • Màu đỏ tiếng Hàn là gì? 빨간색 붉은색 (bbal-kan-sek / buk-reun-sek): màu đỏ
  • 무색 (musaeg) Không màu
  • 색깔 (sek / sek-kkal): màu sc
  • 검정색 까만색 (keom-jeong-sek / kka-man-sek): đen
  • 주황색 오렌지색 (ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek): màu da cam
  • 주홍색 (juhongsaeg) Đỏ hng
  • 심홍색 (simhongsaeg) Đỏ thm
  • 장밋빛 (jangmisbich) Hng nht, hng đào
  • 하얀색 화이트색 / 흰색 (ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek): màu trắng
  • 청록색 (cheonglogsaeg) Màu lam
  • 노란색 황색 (no-ran-sek / hoang-sek): màu vàng
  • 초록색 녹색 (jo-rok-sek / nok-sek): xanh lá
  • 암녹색 Màu xanh lá cây đậm, xanh sm
  • 제비꽃 (je-bi-kkok): tím violet
  • 보라색 자주색 자색 (bolasaeg jajusaeg – jasaeg): Tím
  • 금색 (keum-sek): màu vàng (kim loi)
  • 은색 (eun-sek): màu bc
  • 밤색 / 갈색 (bam-sek): Màu nâu
  • 갈색 (kal-sek): nâu sáng
  • 회색 (hoe-sek): màu xám
  • 남색 (nam-sek): xanh da tri đậm
  • 파란색 청색 푸른색 (pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek): màu xanh da tri
  • 핑크색 분홍색 (ping-kheu-sek / bun-hong-sek): màu hng

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc trung tính

Bên cạnh những tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Hàn ở trên thì còn những màu để chỉ màu sắc trung tính bằng tiếng Hàn như:

  • 색깔이 연하다 (saegkkal-i yeonhada) Màu nht
  • 색깔이 진하다 (saegkkal-i jinhada) Màu đậm
  • 색깔이 밝다 (saegkkal-i balgda) Màu sáng
  • 색깔이 어둡다 (saegkkal-i eodubda) Màu ti
  • 무지개색 (mujigaesaek) Cu vng
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc trung tính

Ý nghĩa của một số màu sắc trong ngôn ngữ Hàn Quốc

Sắc màu mang nhiều ý nghĩa sâu sắc đối với văn hóa người hàn quốc, dưới đây mình sẽ giải thích một chút về ý nghĩa các màu trong văn hóa người hàn để các bạn nắm rõ hơn.

  • Đỏ: Nếu đối với người Trung Quốc màu đỏ được xem là màu may mắn thì quan niệm của người Hàn Quốc họ xem màu đỏ là màu không may mắn và họ rất kiêng kỵ việc viết tên người sống bằng mực màu đỏ. Thường họ sẽ sử dụng mực đen hay mực xanh thay cho mực đỏ.
  • Trắng: người Hàn đặc biệt rất thích và tôn sùng màu trắng họ xem đây là màu dân tộc bởi họ quan niệm màu trắng đại diện cho sự thuần khiết và công bằng.
  • Đen: tượng trưng trí tuệ và sức mạnh con người.
  • Xanh lá tượng trưng cho núi rừng, cuộc sống sinh sôi nảy nở, tươi mới.
  • Xanh dương tượng trưng cho biển cả hay còn đại diện cho sự bảo vệ, che chở của chúa trời, đấng tối cao và sự bất tử.
  • Vàng: đại diện cho màu của vua chúa, sang trọng và cao quý. Tuy nhiên, người hàn họ không ưa chuộng màu vàng bằng người Trung Quốc, thay vào đó họ lại dành tình cảm nhiều hơn cho màu trắng.
mau sac trong tieng anh 3

Mẫu câu theo chủ đề dùng Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

  • 빨간색 좋아해요 
    • Cách đọc: ( /ppalgansaek joahaeyo/ )
    • Dịch nghĩa: Tôi thích màu đỏ .
  • 빨간색 자전거 좋아해요 
    • Cách đọc: ( /ppalgansaek jajeongeo joahaeyo/ )
    • Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu đỏ .
  • 초록색 자전거 좋아해요 
    • Cách đọc: ( /choroksaekjajeongeo joahaeyo/ )
    • Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu xanh lá cây
  • 얀색  
    • Cách đọc: ( /hyayansaek mal/ )
    • Dịch nghĩa: Một con ngựa trắng
  • 검은 자동차
    • Cách đọc: ( /geomeunsaek jadongcha/ )
    • Dịch nghĩa: một chiếc ô tô màu đen
Mẫu câu theo chủ đề màu sắc - Du học Hàn Quốc
  • 오늘 하얀 드레스 입을 거예요. 
    • Cách đọc: ( /oneul nae hayan deureseureul ibeulgeoeyo/ )
    • Dịch nghĩa: Tôi sẽ mặc chiếc váy trắng hôm nay.
  • 보라색 가방 제꺼 예요. 
    • Cách đọc: ( /geu borasaek gabangi jekkeoeyo/ )
    • Dịch nghĩa: Cái túi màu tím đó là của tôi.
  • 제가 제일 좋아 하는 노란색 이에요. 
    • Cách đọc: ( /jega jeil joahaneun saegeun noransaegieyo/ )
    • Dịch nghĩa: Màu yêu thích của tôi là màu vàng.
  • 제일 좋아 하는 뭐예요? 
    • Cách đọc:( /jeil johahaneun saekeun mwoyeyo?/ )
    • Dịch nghĩa: Màu yêu thích của bạn là gì?
  • 그녀 검정색 옷만 어요. 
    • Cách đọc: ( /geunyeoneun geomjeongsaek otman ibeoyo/ )
    • Dịch nghĩa: Cô gái đó chỉ mặc một bộ quần áo màu đen.
TƯ VẤN TẬN TÌNH VÀ MIỄN PHÍ TẠI: 
✈️ DU HỌC HÀN QUỐC WORLD VISION ✈️
✅ TƯ VẤN DU HỌC: 0785 284 468
✅ ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN: 0783 484 468
🏡 ĐỊA CHỈ: D21, số 8&9, đường số 9, KDC Long Thịnh, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
📌 THỜI GIAN LÀM VIỆC: ngày thường 7:30 ~ 17:00 (* Trung tâm nghỉ chiều thứ bảy và chủ nhật, giờ ăn trưa(11:30 ~ 13:00))
“진심으로 감사합니다. Xin chân thành cảm ơn”
❤️
Bài viết liên quan
Ngày Pepero – Lễ hội ngọt ngào tại Hàn Quốc

Ngày Pepero – Lễ hội ngọt ngào tại Hàn Quốc

 14:06 11/11/2024
Khi nhắc đến ngày 11/11 tại Hàn Quốc, mọi người thường nghĩ ngay đến Ngày Pepero – một trong những dịp lễ đáng yêu và đặc trưng của văn hóa Hàn Quốc. Cùng Trung tâm World Vision khám phá nguồn gốc và ý nghĩa của ngày lễ này nhé!
Học bảng chữ cái tiếng Hàn cực dễ – Hangeul (한글)

Học bảng chữ cái tiếng Hàn cực dễ – Hangeul (한글)

 09:43 29/10/2024
Học bảng chữ cái tiếng Hàn cực dễ – Hangeul (한글)
Học cách thuyết trình bằng tiếng Hàn

Học cách thuyết trình bằng tiếng Hàn

 12:21 28/10/2024
Học cách thuyết trình bằng tiếng Hàn
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Lễ Hội HALLOWEEN

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Lễ Hội HALLOWEEN

 14:20 25/10/2024
Halloween là lễ hội truyền thống ở các nước phương Tây. Lễ được tổ chức hàng năm vào cuối tháng 10. Ngày nay, Lễ hội Halloween được phổ biến rộng rãi khắp thế giới và tổ chức theo quy mô lớn nhỏ tùy vào mỗi quốc gia khác nhau. Lễ hội Halloween ở Hàn Quốc được rất nhiều người yêu thích và quan tâm, vì thế chủ đề từ vựng Halloween tiếng Hàn khá phong phú. Hãy cùng World-Ví học từ vựng về Lễ hội Halloween để có những trải nghiệm thú vị ở Hàn Quốc nhé!
Tìm Hiểu Các Loại Nhạc Cụ Truyền Thống Hàn QUốc

Tìm Hiểu Các Loại Nhạc Cụ Truyền Thống Hàn QUốc

 16:47 21/10/2024
Các Loại Nhạc Cụ Truyền Thống Hàn Quốc
Văn Hóa Jeong (정) – Sợi Dây Kết Nối Con Người Hàn Quốc

Văn Hóa Jeong (정) – Sợi Dây Kết Nối Con Người Hàn Quốc

 14:40 18/10/2024
Trong nền văn hóa Hàn Quốc, “Jeong” (정) là một khái niệm vô cùng đặc biệt, tượng trưng cho tình cảm chân thành và sự gắn bó sâu sắc giữa con người. Đây là một khía cạnh tinh tế, không dễ dịch chính xác sang ngôn ngữ khác, nhưng có thể hiểu là sự ấm áp, quan tâm, và sự kết nối cảm xúc giữa các mối quan hệ, bất kể là trong gia đình, tình bạn, hay ngoài xã hội.
Được lựa chọn bởi 2000+ học sinh
Đăng ký để nhận tư vấn miễn phí từ Trung tâm Hàn ngữ K-VISION & Du học Hàn Quốc World Vision