10:23 19/04/2023 Lượt xem: 388
Thông tin chi tiết về trường Đại học KYONGGI Hàn Quốc
Tên tiếng Anh: Kyonggi University
Tên tiếng Hàn: 경기대학교
Thành lập: 1946
Số lượng sinh viên: 15.000
Học phí hệ tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/ 1 năm
Học phí cho chuyên ngành: 3,200,000 – 4,200,000KRW/ 1 năm
Ký túc xá: 150,000KRW / tháng ~ 4 người phòng
Địa chỉ (Suwon Campus): 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi, Korea
Địa chỉ (Campus): Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
Website: www.kyonggi.ac.kr
Đôi nét đặc biệt về trường Đại học KYONGGI
Đại học KYONGGI là nền tảng cho mọi nghiên cứu về tâm trí và cuộc sống, ngôn ngữ và văn hóa con người. Mục tiêu giáo dục của trường là nuôi dưỡng những người coi trọng và thể hiện đầy đủ giá trị của con người. Trải qua hơn 60 năm, đến nay trường đã có khoảng 20,000 sinh viên theo học. Hiện tại trường đang có 2 campus (Thủ đô Seoul và thành phố Suwon).
KYONGGI thuộc trường đại học tư thục uy tín ở Hàn Quốc. Thu hút được rất nhiều sinh viên ngoại quốc bởi có nhiều chương trình học bổng cao, học phí bình thường và ký túc xá chuẩn khách sạn. Do vậy, nhiều học sinh yêu thích và lựa chọn du học tại trường Kyonggi.
Ngày nay, trường đã liên kết với 250 trường đại học của 40 quốc gia trên thế giới. Với khoảng 950 học sinh quốc tế (trong đó gồm Việt Nam).
Trải nghiệm cơ sở vật chất của trường KYONGGI
Trường đại học Kyonggi trang bị cơ sở vật chất hiện đại phục vụ nhu cầu thực hành và nghiên cứu chuyên sâu cho các ngành học trong môi trường hiện đại nhất. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh hoặc tiếng Anh (sự lựa chọn cho sinh viên quốc tế). Đa dạng loại bằng cấp với 10 trường đại học, với 69 trường trình Thạc Sĩ và 48 chương trình Tiến sĩ. Bên cạnh đó, còn có trung tâm giáo dục thường xuyên và 11 trung tâm nghiên cứu trực thuộc.
Chương trình đào tạo tại Trường Đại Học KYONGGI Hàn Quốc – 경기대학교
Hệ tiếng Hàn
Các khoản chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn:
Khoản thu Số tiền
Phí xét tuyển hồ sơ: 100,000KRW
Học phí học tiếng 5,400,000KRW/ 1 năm
Phí ở ký túc xá bắt buộc ( 6 tháng đầu): 900,000KRW/ 6 tháng
Phí bảo hiểm: 90,000 KRW/ 12 tháng
Trình độ cấp học: 6 cấp độ ( từ 1- 6)
Thời gian học: 4 tiếng/ 1 ngày, x 5 ngày / tuần, x 10 tuần
Thời gian nhập học: 4 kỳ/ 1 năm ( tháng 3 – 6- 9- 12)
Chương trình ngoại khóa cho hệ tiếng Hàn
Hệ đại học
Học phí và chuyên ngành cho hệ đại học tại trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc
Phí xét duyệt hồ sơ là 130,000 KRW
Phí nhập học là 572,000 KRW
Suwon Campus – Đại học Kyonggi
Khoa Học Phí
Ngôn ngữ và văn học Hàn
Ngôn ngữ và văn học Anh
Lịch sử 3,222,000KRW
Khoa học thông tin và thư viện
Sáng tác nghệ thuật
Đức
Pháp
Nhật 3,222,000KRW
Trung
Nga
Điêu khắc và nghệ thuật gốm sứ 4,163,000KRW
Kinh doanh thiết kế
-Thiết kế thông tin thị giác 4,163,000KRW
-Thiết kế trang sức và kim loại
-Thiết kế công nghiệp
Mỹ thuật
Mỹ thuật phương Tây
Mỹ thuật Hàn Quốc 4,163,000KRW
Quản lý nghệ thuật
Thư pháp
Thể dục thể thao
-Khoc học sức khỏe thể thao 3,811,000KRW
-Thể thao giải trí
Khoa học xã hội
An toàn cộng đồng
-Luật
-Phúc lợi xã hội
-Tội phạm học 3,222,000KRW
-Thanh thiếu niên
-Hành chính cảnh sát
Dịch vụ công
-Hành chính công 3,222,000KRW
-Quốc tế học
Kinh tế
-Kinh tế
-Ngoại thương 3,222,000KRW
-Thống kê ứng dụng
-Sở hữu trí tuệ
Quản trị phần mềm
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh
-Kế toán thuế vụ 3,222,000KRW
-Thông tin công nghiệp quốc tế
ICT tích hợp – Hệ thống thông tin quản lý
ICT tích hợp – Kỹ thuật quản lý công nghiệp
Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI 4,163,000KRW
Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI – Trí tuệ nhân tạo
Khoa học tổng hợp
Toán học
Kỹ thuật Nano 3,811,000 KRW
Hóa học
Sinh học tổng hợp
-Khoa học đời sống 3,811,000KRW
-Công nghệ sinh học và Khoa học thực phẩm
Kỹ thuật sáng tạo
-Kiến trúc 4,163,000KRW
-Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp
-Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
-Kỹ thuật năng lượng môi trường 4,163,000KRW
-Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật thành phố thông minh
-Kỹ thuật dân dụng
-Kỹ thuật kiến trúc 4,163,000KRW
-Kỹ thuật giao thông và đô thị
Kỹ thuật hệ thống cơ khí
-Kỹ thuật hệ thống cơ khí 4,163,000KRW
-Robot thông minh
Du lịch – Văn hóa
-Diễn xuất
-Phim hoạt hình 4,163,000KRW
-Truyền thông và hình ảnh
Du lịch Quản trị du lịch
-Du lịch & giải trí
-Quản trị nhà hàng – khách sạn 3,222,000KRW
-Quản trị ẩm thực và dịch vụ thực phẩm
-Tổ chức sự kiện du lịch
Chương trình học bổng tại trường đại học Kyonggi
Trường đại học Kyonggi dành nhiều chương trình học bổng cho nhóm du học sinh quốc tế. Chúng ta cùng tham khảo các mức học bổng tại trường Kyonggi dưới đây nhé!
Loại học bổng |
Quyền lợi |
Điều kiện nhận học bổng |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên |
Miễn phí 100% học phí |
Điều kiện TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 |
Miễn 70% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên |
|
Miễn 50% học phí |
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên |
|
Miễn 30% học phí |
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0 trở lên |
|
Dành cho các kỳ tiếp theo |
Miễn 100% học phí |
Điều kiện GPA 4.3 ~ 4.5 |
miễn 80% học phí |
Điều kiện GPA 4.0 ~ 4.29 |
|
Miễn 50% học phí |
Điều kiện GPA 3.7 ~ 3.99 |
|
Miễn 40% học phí |
Điều kiện GPA 3.0 ~ 3.69 |
|
Miễn phí nhập học |
Miễn phí 100% học phí |
Dành cho sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên (chương trình khóa học tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký giảm phí nhập học với trường.
|
Ký túc xá trường đại học Kyonggi Hàn Quốc
Trường Kyonggi sở hữu ký túc xá 6 tầng, với 104 phòng và khả năng chứa 407 sinh viên lưu trú. Trong phòng ở ký túc xá được trang bị đầy đủ các tiện nghi như: Điều hòa, internet, bàn học, tủ quần áo hay giường ngủ và nhà vệ sinh, phòng tắm,..
Đối với các tiện ích công cộng gần ký túc xá như: Cửa hàng tiện ích, nhà ăn, phòng tập gym, phòng giặt, quán cà phê, khu nghỉ ngơi và văn phòng phẩm.
Chi phí sinh hoạt tại ký túc xá trường như sau:
Học kỳ 4 tháng
Phòng đơn: 1,907,600 KRW
Phòng 2 người ở: 1,368,000KRW
Thời gian : Học kỳ 1: Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6; Học kỳ 2: Cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12
Học kỳ 6 tháng
Phòng đơn: 2,736,900 KRW
Phòng 2 người ở: 1,949,300KRW
Thời gian: Học kỳ 1: Cuối tháng 2 ~ tháng 8; Học kỳ 2: Cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12
Học kỳ 12 tháng
Phòng đơn: 5,373,700KRW
Phòng 2 người ở: 3,798,500KRW
Thời gian: Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau
Chú ý: Đã bao gồm 100,000KRW tiền đặt cọc và phí internet