10:19 04/03/2024 Lượt xem: 281
Trường Đại học Quốc gia Sunchon Hàn Quốc được thành lập năm 1935. Trải qua gần 80 năm xây dựng và tích lũy kinh nghiệm giảng dạy, trường đã trở thành trường thuộc Khối Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc. Với ví trí “đắc địa” cùng các tuyến giao thông trọng điểm giúp các bạn sinh viên dễ dàng di chuyển đến nơi nào mình muốn
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI LƯỢC
» Tên tiếng Hàn: 순천대학교
» Tên tiếng Anh: Sunchon National University (SCNU)
» Năm thành lập: 1935
» Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên
» Phí học tiếng: 5,200,000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 255 Jungang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
» Website: scnu.ac.kr
2. ƯU ĐIỂM
3. HỌC BỔNG VÀ ƯU ĐÃI
a. Học bổng
Tên học bổng |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Học bổng IIAE Honor |
Sinh viên đứng đầu các lớp |
|
b. Ưu đãi
4. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC
5. NGÀNH HỌC ĐỀ XUẤT
• Nấu ăn
• Kinh doanh
• Kỹ thuật hàng không cơ khí
• Kỹ thuật điện tử
• Khoa máy tính
II. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC (Tham khảo)
a. Điều kiện tuyển sinh
b. Lịch xét tuyển theo học kỳ
2. Chương trình chuyên ngànha. Điều kiện tuyển sinh
b. Lịch xét tuyển theo học kỳ
c. Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Dành cho sinh viên nhập học |
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế có thành tích xuất sắc nhất |
Học phí 1 và 100% học phí 2 |
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế |
100% học phí 2 |
|
Dành cho sinh viên đang học tại trường |
GPA trên 4.0 |
100% học phí |
GPA trên 3.75 |
100% học phí 2 |
|
GPA trên 3.0 |
50% học phí 2 |
|
GPA trên 2.5 |
100% học phí 1 |
d. Khoa tuyển sinh
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí/ kỳ |
Công nghiệp sinh học |
|
1,998,000 KRW |
|
1,653,000 KRW |
|
|
2,035,000 KRW |
|
Khoa học Xã hội |
|
1,653,000 KRW |
Nhân văn – Nghệ thuật |
|
1,653,000 KRW |
|
1,653,000 KRW |
|
|
1,998,000 KRW |
|
|
2,254,000 KRW |
|
Kỹ thuật |
|
2,163,000 KRW |
|
1,998,000 KRW |
|
Sư phạm |
|
1,653,000 KRW |
|
1,998,000 KRW |
|
Dược |
|
3,114,000 KRW |
Tích hợp tương lai |
|
1,653,000 KRW |
|
1,998,000 KRW |
|
|
2,163,000 KRW |
III. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC (Tham khảo)
a. Điều kiện tuyển sinh
b. Lịch tuyển sinh theo học kỳ
c. Khoa tuyển sinh
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Xã hội và Nhân văn |
|
2,003,000 KRW: |
Khoa học Tự nhiên |
|
2,429,000 KRW |
|
2,466,000 KRW |
|
Kỹ thuật |
|
2,631,000 KRW |
Năng khiếu |
|
2,003,000 KRW |
|
2,745,000 KRW |
|
|
2,429,000 KRW |
|
Y khoa |
|
3,024,000 KRW |
Sư phạm |
|
1,868,000 KRW |
|
1,875,000 KRW |
|
|
2,290,000 KRW |
|
|
2,290,000 KRW |
IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNCHON
Tòa |
Phân loại |
Chi phí/ kỳ |
BTL 1 |
Jinli (Nữ) |
|
Changcho (Nam) |
|
|
Apartment |
|
|
BTL 2 |
Woongji |
|
Jinyoung |
Cheongwoon (Nam) |
|
Hyanglim |
|
_______________________________________________________
⃝ Giải đáp thắc mắc
“Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ DU HỌC HÀN QUỐC WORLD VISION, Chúng tôi sẽ giải thích một cách thân thiện về giáo dục tiếng Hàn và du học Hàn Quốc.”
• TƯ VẤN DU HỌC: 0785 284 468
• ĐỊA CHỈ: E3-74, đường số 5, KDC 586, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
• THỜI GIAN LÀM VIỆC: ngày thường 7:30 ~ 17:00
(* Trung tâm nghỉ thứ chiều bảy và chủ nhật, giờ ăn trưa(11:30 ~ 13:00))