07:47 02/08/2024 Lượt xem: 665
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI LƯỢC
» Tên tiếng Hàn: 충남대학교
» Tên tiếng Anh: Chungnam National University
» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education
» Năm thành lập: 1952
» Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn
» Webites: plus.cnu.ac.kr
3. HỌC BỔNG VÀ ƯU ĐÃI
a. Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Số tiền |
Học bổng lớp học |
Hạng nhất lớp |
400,000 KRW |
Hạng nhì lớp |
200,000 KRW |
|
Hạng ba lớp |
100,000 KRW |
|
Học bổng đại học |
Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU |
500.000 KRW |
Học bổng toàn cầu CNU |
Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên |
1.300.000 KRW |
b. Ưu đãi
• Giới thiệu việc làm thêm trong học kỳ
• Bảo đảm visa E7 100% sau tốt nghiệp
• Bảo đảm kiếm được 2,000,000 vào kỳ nghỉ hoặc học kỳ cuối cùng thông qua thực tập
4. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC
• Chương trình học tiếng
• Nhập học chuyên ngành
• Nhập học thạc sĩ
5. NGÀNH HỌC ĐỀ XUẤT
II. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC
1. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
a. Điều kiện tuyển sinh
• Không trống quá 2 năm sau tốt nghiệp
• Điểm trung bình (GPA) từ 7,0 trở lên
• Số ngày vắng dưới 5 buổi
• Hạn chế nhận học sinh ở những khu vực BHP cao
• Yêu cầu sổ đóng băng
b. Lịch xét tuyển theo học kỳ
Liên hệ World Vision để biết chi tiết về lịch xét tuyến nhé
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH
a. Điều kiện tuyển sinh
• Tốt nghiệp THPT
• Tối thiểu TOPIK 3
b. Lịch xét tuyển theo học kỳ
Liên hệ World Vision để biết chi tiết về lịch xét tuyến nhé
c. Học bổng và ưu đãi cho du học sinh
1) Học bổng
Sinh viên quốc tế được công nhận nhập học học tại trường sẽ được giảm một phần học phí
2) Ưu đãi
Tạo cơ hội tìm kiếm việc làm thêm
d. Khoa tuyển sinh
Khoa |
Chuyên ngành đào tạo |
Học phí/1 kỳ |
Nhân văn |
|
1,819,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
1,819,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
2,017,500 KRW |
|
2,209,000 KRW |
|
|
2,513,000 KRW |
|
Kinh tế và Quản trị |
|
1,807,500 KRW |
Kỹ thuật |
|
2,572,000 KRW |
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
2,193,500 KRW |
|
1,819,000 KRW |
|
Dược |
|
– |
Y |
|
– |
Sinh thái nhân văn |
|
2,193,500 KRW |
Nghệ thuật – Âm nhạc |
|
– |
Thú y |
|
– |
Y tá |
|
2,300,500 KRW |
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học |
|
2,193,500 KRW |
Sư phạm |
|
– |
a. Điều Quốc tịch ngoại quốc
b. Lịch xét tuyển theo học kỳ
Liên hệ World Vision để biết chi tiết về lịch xét tuyến nhé
c. Học bổng cho du học sinh
1) Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Học bổng loại A |
Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 |
Miễn học phí (kỳ đầu) |
Học bổng loại B |
Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 |
Giảm 40% học phí (kỳ đầu) |
d. Khoa tuyển sinh
Khoa |
Học phí hệ thạc sĩ |
Học phí hệ tiến sĩ |
|
|
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
|
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
|
Khoa học tự nhiên |
Toán |
2.281.000 KRW |
2.281.000 KRW |
|
Còn lại |
2.522.000 KRW |
2.522.000 KRW |
|
|
Kinh tế & Quản trị |
2.014.000 KRW |
2.014.000 KRW |
|
|
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh |
2.978.500 KRW |
2.978.500 KRW |
|
|
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
Kinh tế nông nghiệp |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
Còn lại |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
|
|
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị |
3.105.000 KRW |
3.105.000 KRW |
|
|
Y |
Y |
4.380.000 KRW |
4.380.000 KRW |
|
Khoa học y học |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
|
Sinh thái nhân văn |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
|
|
Nghệ thuật – Âm nhạc |
2.935.500 KRW |
2.935.500 KRW |
|
|
Khoa học thú y |
Khoa học thú y |
3.043.500 KRW |
3.043.500 KRW |
|
Khoa học y học thú y |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
|
Sư phạm |
Sư phạm |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
Công nghệ kỹ thuật |
2.978.500 KRW |
2.978.500 KRW |
|
|
Y tá |
Y tá |
2.558.500 KRW |
2.558.500 KRW |
|
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
|
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
|
III. TRANG THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
▢ Kí túc xá
1. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
2. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ
3. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
4. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
Phân loại |
Sáng |
Trưa |
Tối |
Ngày thường & cuối tuần |
07:00 – 09:00 |
11:30 – 13:30 |
17:30 – 19:30 |
Chủ nhật & ngày lễ |
07:30 ~ 09:00 |
17:30 – 19:00 |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của World Vision, liên hệ với World Vision để được tư vấn miễn phí nhé 🥰
-----------------------------------------------------------------
TRUNG TÂM HÀN NGỮ VÀ DU HỌC HÀN QUỐC VISION
“Học tiếng Hàn với giáo viên người Hàn Quốc! Sự lựa chọn sáng suốt của 2,000 học sinh!”
• ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN: 0783 484 468
• TƯ VẤN DU HỌC: 0785 284 468
• ĐỊA CHỈ:
Cơ sở 1: E3-74, đường số 5, KDC 586, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ.
Cơ sở 2: D21 8&9 Đường số 9 KDC Long Thịnh, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
Cơ sở 3: 19/6 Hồ Tùng Mậu, TTTM Cái Khế, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
• THỜI GIAN LÀM VIỆC: ngày thường 7:30 ~ 17:00
(* Trung tâm nghỉ chiều thứ bảy và chủ nhật, giờ ăn trưa(11:30 ~ 13:00))
“진심으로 감사합니다. Xin chân thành cảm ơn ”