16:09 06/08/2024 Lượt xem: 633
Trường đại học Nam Seoul (남서울대학교) là trường đại học tư thục đang đào tạo các nhà lãnh đạo chuyên môn mang theo sự sáng tạo hướng về tương lai thông qua việc nghiên cứu, khám phá kỹ thuật…
I. ĐẠI HỌC NAMSEOUL HÀN QUỐC – 남서울대학교
R Tên tiếng Hàn: 남서울대학교
R Tên tiếng Anh: Namseoul University
R Năm thành lập: 1994
R Số lượng sinh viên: ~13,000 sinh viên
R Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/ năm
R Ký túc xá: 1.240.000 KRW/6 tháng
R Địa chỉ: 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
R Website: namseoul.net
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL HÀN QUỐC
1. Tổng quan trường Đại học Namseoul
Trường đại học Nam Seoul là trường đại học tư thục đang đào tạo các nhà lãnh đạo chuyên môn mang theo sự sáng tạo hướng về tương lai thông qua việc nghiên cứu, khám phá kỹ thuật, học vấn cần thiết trong xã hội hiện tại. Hiện tại trường đang đào tạo cho cả sinh viên Hàn Quốc và sinh viên nước ngoài. Là trường Đại học có tính thực tiễn cao, ký kết hợp tác với hơn 1000 doanh nghiệp, trường học lớn cả trong và ngoài nước. Trường đại học NamSeoul là một trong số trường đại học ưu tú nằm ở trong khu vực thủ đô đang xúc tiến hoạt động giao lưu hợp tác năng động nhất của Hàn Quốc
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Namseoul
Trường Đại học NamSeoul hiện đang được rất nhiều du học sinh lựa chọn khi có kế hoạch du học Hàn Quốc. Không chỉ dựa vào chi phí học tập cũng như chi phí sinh hoạt thấp (so với các trường khác ở khu vực Seoul) mà còn được yêu thích bởi một số điểm nổi bật của trường như :
- Ngôi trường thường xuyên được lựa chọn là nơi tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
100% giáo viên ưu tú đã được cấp giấy chứng nhận giảng dạy tiếng Hàn chuyên nghiệp
- Giáo dục theo khuôn khổ, hệ thống dựa trên nguyên lý giáo dục ngôn ngữ đã được nghiên cứu
- Mục tiêu giáo dục lấy học sinh là trọng tâm, luôn tiếp thu ý kiến và sửa đổi khoa học nhất, phù hợp nhất.
- Đặt học sinh là trọng tâm, hình thành nên năng lực giao tiếp vững chắc cho học sinh.
- Nâng cao khả năng tiếng Hàn của học viên thông qua việc tiến hành song song việc dạy văn hóa Hàn Quốc và ngôn ngữ.
- Cơ sở vật chất, phúc lợi đầy đủ hiện đại phục vụ cho môi trường giáo dục tối ưu nhất.
- Vận hành chương trình “buddy”, “mentoring” – những bạn người Hàn Quốc giúp đỡ DHS học tiếng Hàn (đối tượng tham gia là những học sinh đang học tại trường NamSeoul).
- Chương trình học đa dạng, có cả ngắn hạn và dài hạn tùy theo sự lựa chọn của học viên
Các chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường NamSeoul khác biệt, phong phú về phương pháp đào tạo, kết hợp giữa việc học tiếng Hàn với nhiều chương trình ngoại khóa đặc biệt cho sinh viên để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc. Cùng với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên chuyên sâu về giảng dạy tiếng Hàn, trường ĐH Namseoul được chọn là một trong số ít các Trường ĐH được ủy quyền tổ chức thi TOPIK cho sinh viên quốc tế tại Hàn Quốc.
Khóa học |
Khóa thông thường (10 tuần) |
Khóa chuyên sâu (2~3 tuần) |
Giờ học |
Thứ hai ~ Thứ sáu (5 ngày một tuần) 20 giờ/1 tuần. 200 giờ/1 kỳ |
Thứ hai ~ Thứ sáu (5 ngày một tuần) |
Thời gian |
09:00 ~ 13:00 / 13:00 ~ 17:00 |
|
Cấp độ |
1~6 |
|
Sách học |
Giáo trình tiếng Hàn |
|
Tài liệu hỗ trợ |
Giáo trình tiếng Hàn và tài liệu video từ các trường Đại học khác |
|
Âm nhạc |
Bài hát tiếng Hàn, bài hát dân gian và nhạc phim |
|
Tài liệu video Materials |
Cuộc sống, phong tục, phim ảnh, hoạt hình của Hàn Quốc |
|
LAB |
Luyện tập nghe các tài liệu về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc |
|
Trải nghiệm văn hóa |
Trải nghiệm những địa điểm nổi tiếng địa phương và hiểu về văn hóa Hàn Quốc |
2. Học phí (khóa học thông thường)
Phân loại |
Học phí |
Phí nhập học |
100,000 KRW |
Học phí |
5,000,000 KRW/ năm |
Chi phí điều hành giáo dục |
150,000 KRW (20 tuần) |
Bảo hiểm |
140,000 KRW/ năm |
- Học bổng 100,000 KRW sẽ được dành tặng vào mỗi kỳ khi đăng ký kỳ học tiếp theo sau 6 tháng ở Viện ngôn ngữ
- Học phí được điều chỉnh vào mỗi kỳ mùa xuân
Khối ngành |
Khoa |
Học phí/ kỳ |
Kỹ thuật |
|
4,180,000 KRW |
Kinh doanh Thương mại quốc tế |
|
3,604,000 KRW |
Nghệ thuật & Văn hóa sáng tạo |
|
4,380,000 KRW |
Phúc lợi y tế |
|
4,508,000 KRW |
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Dành cho tân sinh viên |
|
TOPIK 3 trở xuống: giảm 30% học phí TOPIK 4: giảm 40% học phí TOPIK 5 trở lên: giảm 50% học phí |
Học bổng học tập |
|
|
Học bổng KTX |
|
488,000 KRW |
Học bổng TOPIK |
|
TOPIK 4: 800,000 KRW TOPIK 5: 1,000,000 KRW TOPIK 6: 1,500,000 KRW |
Hỗ trợ bảo hiểm SV nước ngoài |
|
140,000 KRW /năm |
Học bổng Chính phủ |
|
Học bổng toàn phần (miễn 100%) |
Học bổng GKS |
|
6,000,000 KRW /năm |
Khối ngành |
Khoa |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật |
|
✓ |
|
|
✓ |
✓ |
|
|
✓ |
||
Nghệ thuật & Văn hóa sáng tạo |
|
✓ |
|
|
✓ |
✓ |
|
|
✓ |
||
Xã hội Nhân văn |
|
✓ |
✓ |
|
✓ |
||
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
|
|
✓ |
✓ |
|
|
✓ |