10:09 19/04/2023 Lượt xem: 665
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC – 창원대학교
Tên tiếng Hàn: 창원대학교
» Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
» Năm thành lập: 1969
» Số lượng sinh viên: ~9,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/nă
» Ký túc xá: 471,520 KRW – 614,320 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
» Website: www.changwon.ac.kr
Tổng quan về Trường Đại học Quốc gia Changwon
Đại học Quốc gia Changwon là một trường đại học công lập lớn tại Hàn Quốc, đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam. Trước khi mang tên Đại học Quốc gia Changwon, trường từng có tên là trường Cao đẳng Masan.
Sau khi Chính phủ Hàn Quốc thực hiện chính sách sáp nhập các tỉnh, trường chính thức được mang tên của thành phố Changwon và sử dụng đến ngày nay. Trường được xem là đại học trọng điểm và luôn nhận được nhiều sự quan tâm, đầu tư liên tục về chất lượng đào tạo, đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất.
Một số thành tích nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Changwon
Điều kiện tuyển sinh của Trường Đại học Quốc gia Changwon
Điều kiện |
Hệ học tiếng |
Hệ Đại học |
Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
ü |
ü |
ü |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học |
ü |
ü |
ü |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
ü |
ü |
ü |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT |
ü |
ü |
ü |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 |
ü |
ü |
ü |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
|
ü |
ü |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 |
|
|
ü |
Trường Đại học thành viên của Trường Đại học Quốc gia Changwon
Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc có 16 trường thành viên, bao gồm:
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC
Chuyên ngành – Học phí
Phí xét tuyển: 45,000 KRW (khối Nghệ thuật: 55,000 KRW)
Trường |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
1,685,500 KRW |
|
1,765,500 KRW |
|
Khoa học Xã hội |
|
1,685,500 KRW |
|
1,765,500 KRW |
|
Kinh doanh |
|
1,685,500 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
2,020,500 KRW |
Kỹ thuật |
|
2,191,500 KRW |
Cơ điện tử |
|
2,191,500 KRW |
Nghệ thuật |
|
2,191,500 KRW |
Hội tụ tương lai |
|
1,685,500 KRW |
Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học |
|
50% học phí 2 |
|
100% học phí 2 |
|
Snh viên có thành tích xuất sắc |
|
Trên 50% học phí |
Hỗ trợ khẩn cấp cho đời sống đại học |
|
100% học phí 2 |
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 |
|
100% học phí |
|
Miễn học phí 4 học kỳ |
|
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK |
|
250,000 KRW |
|
350,000 KRW |
|
|
450,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC
Chuyên ngành – Học phí
Phí xét tuyển:
Khối ngành |
Khoa |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Học phí (1 kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
✓ |
✓ |
1,925,000 KRW |
|
✓ |
|||
|
||||
Khoa học Tự nhiên |
|
✓ |
✓ |
2,318,000 KRW |
|
||||
Kỹ thuật |
|
✓ |
✓ |
2,511,000 KRW |
|
✓ |
|||
|
||||
Nghệ thuật |
|
✓ |
✓ |
2,511,000 KRW |
|
✓ |
|||
Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa) |
|
✓ |
✓ |
2,511,000 KRW |
|
✓ |
|||
|
|
Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học |
|
Học bổng toàn phần |
|
100% học phí 2 |
|
Sinh viên xuất sắc |
|
Trên 50% học phí |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK |
|
250,000 KRW |
|
350,000 KRW |
|
|
450,000 KRW |
|
Học bổng nghiên cứu |
|
100% học phí/ 4 kỳ |
– Là tác giả hoặc đồng tác giả của 2 luận văn trở lên có đăng bài luận văn được đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Riêng khối Nghệ thuật có thể thay thế việc nộp luận văn bằng 1 tác phẩm trở lên, được công diễn hoặc triển lãm và được công nhận từ quy mô cấp thành phố trở lên. |
||
– Khối Năng khiếu Nghệ thuật Thể thao & Khoa học Xã hội và Nhân văn: Là tác giả đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: Là tác giả cấp SCI có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) |
||
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 |
|
100% học phí |
|
Miễn học phí 4 học kỳ |
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC
Phân loại |
Loại phòng |
Chi phí (Học kỳ) |
Số lượng |
Tòa 2 ~ 3 |
Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung |
471,520 KRW |
2 người/ phòng |
Tòa 4 |
Gồm 3 phòng ngủ và 1 phòng khách, phòng tắm và nhà vệ sinh riêng |
504,000 KRW |
6 người (2 người mỗi phòng) |
Toà 5-6 |
Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh |
603,680 KRW |
2 người/ phòng |
Toà 7 |
Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng gym |
614,320 KRW |
2 người/ phòng |