ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

 12:21 25/07/2023        Lượt xem: 323

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Trường Đại học Quốc gia Seoul  서울대학교 – ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở Kim Chi. Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc. Luôn là hình mẫu cho các trường Đại học Quốc gia khác tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm

yyyu
 

I. GIỚI THIỆU

1. KHÁI LƯỢC

 

PHÂN LOẠI

NỘI DUNG

Tên tiếng Anh

Seoul National University

Tên Hàn quốc

서울대학

Năm thành lập

1900

Loại hình đào tạo

 

Số lượng học sinh

~ 29,000 sinh viên

Số lượng giáo  viên

 

Phí đăng kí

  • Phí học tiếng: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm
  • Chuyên ngành:
  • Thạc sĩ:

Phí kí túc xá

850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ

Địa chỉ

1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

Website

 useoul.edu

 

2. ƯU ĐIỂM

  • Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”
  • Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).
  • Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.

3. HỌC BỔNG VÀ ƯU ĐÃI

a. Học bổng

Tường có nhiều chính sách học bổng khác nhau, dành cho các du học sinh quốc tế với yêu cầu: Sinh viên có điểm trung bình là 3,0 hoặc cao hơn cho các học kỳ trước. Và để có được học bổng này, bạn phải được văn phòng quốc tế OIA của SNU chấp nhận. Với loại học bổng này, bạn sẽ được miễn học phí cho kỳ sau và có thể được nhận học bổng tối đa đến 8 kỳ học của bạn.

b. Ưu đãi

Nếu bạn đi du học Hàn Quốc theo diện lời mời của chính phủ. Lúc đó, có thể bạn sẽ được miễn phí toàn bộ học phí trong suốt quá trình học tập của mình, mà những trường hợp khác chỉ có thể được miễn một phần học phí mà thôi

4. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC

  • Chương trình học tiếng
  • Chương trình chuyên ngành
  • Chương trình cao học

5. NGÀNH HỌC ĐỀ XUẤT

  • Âm nhạc
  • Nghệ thuật
  • Thú y
  • Sư phạm
  • Sinh thái học con người
  • Y dược

II. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC

1. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

a. Điều kiện tuyển sinh

tykt
 

  • GPA từ 7.5 trở lên
  • Tài chính mạnh
  • Khả năng tiếng Hàn: không yêu cầu
b. Lịch xét tuyển theo học kỳ (tham khảo)

Kỳ học tháng 03/2021 chỉ mở lớp dành cho sinh viên có trình độ tiếng Hàn sơ cấp 1 và 2. Sinh viên phải tham gia bài kiểm tra đầu vào online trong vòng 1 tuần kể từ khi nộp hồ sơ đăng kí. Nếu không làm bài kiểm tra, hồ sơ ứng tuyển sẽ bị loại

Trong trường hợp cần thiết, nhà trường sẽ tiến hành phỏng vấn online. Vì vậy sinh viên cần kiểm tra email thường xuyên sau khi hoàn tất đăng kí.

Thời gian học

Hạn nộp hồ sơ

Bài kiểm tra đầu vào

Thông báo trúng tuyển

Hạn đóng học phí

2021

02/03 – 24/04

02/01

03/01 – 10/01

08/01

13/01

27/04 – 19/06

17/02

18/02 – 23/02

02/03

08/03

22/06 – 14/08

13/04

14/04 – 19/04

27/04

03/05

31/08 – 23/10

22/06

23/06 – 28/06

06/07

12/07

26/10 – 18/12

24/08

25/08 – 30/08

07/09

13/09

2022

04/01 – 26/02

02/11/2021

03/11 – 08/11

16/11/2021

22/11/2021

2. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH

a. Điều kiện tuyển sinh
drhe
  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
  • Khả năng tiếng: + Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp 4 chương trình Tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường Đại học Hàn Quốc

                                         + Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên

b. Lịch xét tuyển theo học kỳ


c. Học bổng và ưu đãi cho du học sinh

1) Học bổng

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ (KGS) SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm
  • Miễn 100% học phí 4 năm
  • Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng
  • Vé máy bay một chiều
  • Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm
Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA
  • Tối đa học phí 8 kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

 

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

  • 500,000 KRW/ tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học
  • 2,000,000 KRW/ tháng
  • Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc
  • Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
  • Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng
 

2) Ưu đãi

Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.

Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên

SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
d. Khoa tuyển sinh

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ
2,442,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
2,442,000 KRW
  • Nhân loại học
  • Tâm lý học
  • Địa lý học
2,679,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường
2,975,000 KRW
  • Khoa học toán học
2,450,000 KRW

Điều dưỡng

2,975,000 KRW

Quản trị kinh doanh

2,442,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật sinh học và hóa học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
2,998,000 KRW

Khoa học đời sống & Nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn
2,442,000 KRW
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
  • Hóa học và Sinh học ứng dụng
  • Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
2,975,000 KRW

Mỹ thuật

  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế
3,653,000 KRW

Giáo dục

  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục Xã hội học
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Đạo đức
2,442,000 KRW
  • Giáo dục Lý
  • Giáo dục Hóa
  • Giáo dục Sinh
  • Giáo dục Khoa học trái đất
  • Giáo dục thể chất
2,975,000 KRW
  • Giáo dục Toán
2,450,000 KRW

Sinh thái con người

  • Khoa học người tiêu dùng
  • Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
2,442,000 KRW
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang
2,975,000 KRW

Thú y

  • Dự bị Thú y (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Thú y (4 năm)
4,645,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc thanh nhac
  • Soạn nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc
3,961,000 KRW

Y khoa

  • Dự bị Y khoa (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Y khoa (4 năm)
5,038,000 KRW

Nghệ thuật khai phóng

2,975,000 KRW
 

3. CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ

tru

a. Điều kiện tuyển sinh

  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
  • Khả năng tiếng: + Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp 4 chương trình Tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường Đại học Hàn Quốc

                          + Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên

b. Lịch xét tuyển theo học kỳ

c. Học bổng và ưu đãi cho du học sinh

1) Học bổng

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học Miễn 100% học phí 4 kỳ

 

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA Tối đa học phí 8 kỳ

 

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

 

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 2,000,000 KRW/tháng

 

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

 

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU Sinh viên quốc tế học cao học Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở
 

    2) Ưu đãi
 

d. Khoa tuyển sinh

 
Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội   3,278,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,851,000 KRW
Khoa học đời sống & nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 2,474,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,013,000 KRW
Quản trị kinh doanh   3,278,000 KRW
Luật   3,278,000 KRW
Nhân văn   3,278,000 KRW
Kỹ Thuật   3,997,000 KRW
Mỹ Thuật   4,855,000 KRW
Âm nhạc   5,093,000 KRW
Giáo dục Giáo dục xã hội 3,148,000 KRW
Giáo dục thể chất 3,971,000 KRW
Sư phạm toán 3,156,000 KRW
Sinh thái con người Tiêu dùng, trẻ em 3,148,000 KRW
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… 3,851,000 KRW
Dược   4,746,000 KRW
Thú y Lâm sàng 5,789,000 KRW
Cơ bản 5,363,000 KRW
Điều dưỡng   3,971,000 KRW
Nha khoa Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW
Y Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW
 

 

III. Trang thiết bị trường học

Ký túc xá

he

Phòng đơn

Loại phòng Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 1,600,000 KRW/ kỳ

 

Phòng đôi

Loại phòng Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)
1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)
 

Giải đáp thắc mắc

“Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ DU HỌC HÀN QUỐC WORLD VISION, Chúng tôi sẽ giải thích một cách thân thiện về giáo dục tiếng Hàn và du học Hàn Quốc.”

TƯ VẤN DU HỌC: 0785 284 468

ĐỊA CHỈ: E3-74, đường số 5, KDC 586, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ

THỜI GIAN LÀM VIỆC: ngày thường 7:30 ~ 17:00

(* Trung tâm nghỉ thứ bảy và chủ nhật, giờ ăn trưa(11:30 ~ 13:00))

진심으로 감사합니다. Xin chân thành cảm ơn ”

#duhochanquoc #duhochanquoccantho #duhoccantho

#duhockorea #duhocworldvision #hanngukvision #hoctienghan

#tienghancantho #topik #tienghansocap #tienghanchonguoibatdau

#duhocgiare

Bài viết liên quan
BUỔI GẶP GỠ VỚI NGÔI SAO MỚI TRONG LÀNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC- ĐẠI HỌC KUYNGWOON

BUỔI GẶP GỠ VỚI NGÔI SAO MỚI TRONG LÀNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC- ĐẠI HỌC KUYNGWOON

 09:37 10/04/2024
Ngày hôm qua, Trung tâm Hàn Ngữ K-Vision & Du học Hàn Quốc World Vision vừa hân hạnh có buổi gặp gỡ trò...
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TIÊU BIỂU Ở HÀN QUỐC – TRƯỜNG CAO ĐẲNG KYUNGNAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG TIÊU BIỂU Ở HÀN QUỐC – TRƯỜNG CAO ĐẲNG KYUNGNAM

 16:39 21/03/2024
Là trường nổi tiếng về ngành công nghệ thông tin...
ĐẠI HỌC DONGGANG - NẰM GIỮA TRUNG TÂM THÀNH PHỐ GWANGJU

ĐẠI HỌC DONGGANG - NẰM GIỮA TRUNG TÂM THÀNH PHỐ GWANGJU

 15:31 20/03/2024
Trường Đại Học Donggang là trường,...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON - TOP 1 VỀ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ  HÀN QUỐC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON - TOP 1 VỀ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ HÀN QUỐC

 15:24 06/03/2024
Trường Đạo Tạo Tiếng Hàn Tốt Nhất
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KYUNGNAM NAMHAE - TOP CÁC TRƯỜNG HÀNG ĐẦU HÀN QUỐC

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KYUNGNAM NAMHAE - TOP CÁC TRƯỜNG HÀNG ĐẦU HÀN QUỐC

 14:47 06/03/2024
Trường Có Môi Trường Giáo Dục Tốt Nhất
TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG TỐT NHẤT HÀN QUỐC - ĐẠI HỌC CATHOLIC BUSAN

TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG TỐT NHẤT HÀN QUỐC - ĐẠI HỌC CATHOLIC BUSAN

 09:57 05/03/2024
Là Trường Đại Học Tư Thục Tổng Hợp Công Giáo, Được Thành Lập Vào Năm 1964
Được lựa chọn bởi 2000+ học sinh
Đăng ký để nhận tư vấn miễn phí từ Trung tâm Hàn ngữ K-VISION & Du học Hàn Quốc World Vision