09:52 06/12/2023 Lượt xem: 367
Các Trường Du học Hàn Quốc TOP 3
Hàn Quốc có 3 loại trường đó là trường TOP 1, TOP 2 và TOP 3. Mỗi năm Hàn Quốc sẽ xét xếp hạng các trường một lần. Hãy cùng World Vision tìm hiểu về Các Trường Du học Hàn Quốc TOP 3 nhé!
Trường TOP 3 là gì?
Trường Đại học Top 3 là những trường không nằm trong danh sách trường TOP 1% và trường được chứng nhận TOP 2. Nếu bạn đi trường TOP 3 thì trường sẽ gửi hồ sơ của bạn lên Cục xuất nhập cảnh nơi Trường tọa lạc để xin visa code.
Thời hạn ra mã code của các trường Top 3 hiện nay trung bình từ 1 đến 3 tuần tính từ ngày trường nộp hồ sơ lên Cục Xuất Nhập Cảnh để xin mã code.
Chi phí du học các trường TOP 3
Chi phí du học các trường TOP 3
Khi bạn đi trường TOP 3 Hàn Quốc bắt buộc bạn phải đóng băng sổ tiết kiệm 10.000$, sổ tiết kiệm phải được mở tại ngân hàng Hàn Quốc có chi nhánh ở Việt Nam ( Ngân hàng Woori, Ngân hàng Shinhan,…). Số tiền này sẽ được ngân hàng trả lại theo hai đợi (6 tháng/ đợt) mỗi lần trả 5.000 USD. Sau 1 năm, ngân hàng sẽ trả hết. Do đó, nếu du học sinh bỏ trốn trước thời hạn 1 năm thì ngân hàng sẽ không trả lại số tiền đó.
Hầu như các trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc đều đóng học phí 6 tháng, rất ít trường bắt đóng học phí 1 năm. Nên chi phí đi trường TOP 3 khá thấp, rơi vào khoảng 7.000$ – 8.000$.
Danh sách Các Trường Du học Hàn Quốc TOP 3
Danh sách Các Trường Du học Hàn Quốc TOP 3
STT |
Tên trường |
Thành phố |
Hệ |
1 |
Sungkyul |
Anyang |
đại học |
2 |
Ansan |
Ansan |
đại học |
3 |
KeimyungMunhoa |
Daegu |
cao đẳng |
4 |
Hosan |
Kyungbok |
cao đẳng |
5 |
Kongju |
Daejeon |
đại học |
6 |
Songwon |
Kwangju |
đại học |
7 |
Koje |
Gyeongsang |
cao đẳng |
8 |
Cao đẳng nghệ thuật |
Yongin |
cao đẳng |
9 |
Dongshin |
Kwangju |
Đại Học |
10 |
Kimpo |
Gyeonggi-do |
Cao đẳng |
11 |
Deagu Universiy |
Daegu |
đại học |
12 |
Jeonju Vision |
Jeonju |
cao đẳng |
13 |
Youngsan |
Busan |
đại học |
14 |
JoongBu |
Chungnam |
đại học |
15 |
Bucheon |
Bucheon |
Cao đẳng |
16 |
Myongji College |
Seoul |
Cao đẳng |
17 |
Seoul Venture University |
Seoul |
Đại học |
18 |
Jeonju Kijeon College |
Jeonju-si |
cao đẳng |
19 |
Chungnam Techno University |
Jeolla |
đai học |
20 |
Seojeong |
Yangju-si |
cao đẳng |
21 |
Woosuk university |
Jincheon gun |
đai học |
22 |
Gangneung Yeongdong University (강릉영동대학교) |
Gangwon-do |
đai học |
23 |
Daejeon Institute of Science and Technology (대전과학기술대학교) |
Daejeon |
đai học |
24 |
Youngdong University (유원(U1)대학교) |
Yeongdong |
đai học |
25 |
Inje University (인제대학교) |
Gimhae |
đai học |
26 |
Sangji University (상지대학교) |
Wonju |
đai học |
27 |
Dongguk Women’s ( 동덕여자) |
Seoul |
đại học |
28 |
Kyonggi (경기대학교) |
đại học |
|
29 |
Mokpo National maritime(국립목포해양대학교) |
đại học |
|
30 |
Sungkyul(성결대학교) |
Anyang |
đại học |
31 |
Sungwoon(성운대학교) |
Yeongcheo |
đại học |
32 |
Suwo (수원대학교 ) |
Suwon |
đại học |
33 |
Chungwoon(청운대학교) |
Incheon |
đại học |
34 |
Mokpho(목포대학교) |
Jeollanam |
đại học |
35 |
Pohang(포항대학교) |
Pohang |
đại học |
Một số Các Trường Hàn Quốc TOP 3 nổi bật
Trường Đại học Daegu
Đại học Daegu nổi tiếng với đội ngũ giảng viên có năng lực cao và các chương trình học đa dạng trong các lĩnh vực như Khoa học và Kỹ thuật, Kinh tế, Y học, Nghệ thuật và Nhân văn, cùng nhiều ngành học khác. Trường đã đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất và công nghệ giáo dục hiện đại, giúp tạo ra môi trường học tập tiên tiến và thú vị.
Đại học Daegu mang tên thành phố Daegu, luôn được nhắc đến là 1 trong những trường TOP tại thành phố thủ đô.
Thông tin tổng quan đại học Daegu Hàn Quốc:
Tên tiếng Anh |
Daegu University |
Tên tiếng Hàn |
대구대학교 |
Năm thành lập |
1956 |
Địa chỉ: |
201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc |
Website: |
|
Ký túc xá: |
980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2 người) |
Số lượng sinh viên: |
20,000 sinh viên (1,200 sinh viên quốc tế, 600 sinh viên Việt Nam) |
Trường Cao đẳng Jeonju Vision College
Cao đẳng Jeonju Vision College
Trường Cao đẳng Jeonju Vision tọa lạc tại thành phố Jeonju và được thành lập vào năm 1976. Đây là một trong những trường đại học tại Hàn Quốc đào tạo ra những chuyên gia hàng đầu trong ngành. Đặc biệt, trường đào tạo nhiều chuyên ngành đào tạo các ngành gốc Hàn Quốc. Đây là những chuyên ngành dễ xin visa E7 nhất.
Cao đẳng Jeonju Vision thuộc danh sách các trường được chứng nhận của Hàn Quốc năm 2021.
Tên tiếng Hàn |
전주비전대학교 |
Tên tiếng Anh |
Vision College of Jeonju |
Năm thành lập |
1976 |
Loại hình |
Tư thục |
Học phí tiếng Hàn |
7.490.000 KRW/ năm (đã bao gồm: Học phí, phí ký túc xá, phí ăn uống và trải nghiệm văn hóa) |
Website |
|
Địa chỉ |
235 Cheonjam-Ro, Wansan-Gu, Jeonju-Si, Jeollabuk-Do, Hàn Quốc |
Đây cũng là trường liên kết, hợp tác với các công ty công nghệ hàng đầu Hàn Quốc: Samsung, Huyndai, LG,….. Sinh viên quốc tế sau khi tốt nghiệp cũng sẽ có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp tốt và hấp dẫn.
Trường đại học Songwon University
Thông tin chung
Tên tiếng Hàn |
송원대학교 |
Tên tiếng Anh |
Songwon University |
Năm thành lập |
1951 |
Chi phí hệ tiếng Hàn đại học Dongseo |
4,000,000 KRW/ năm |
Địa chỉ trường Dongseo |
365-17 Songha-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốc |
Website: |
www.songwon.ac.kr |
Loại hình |
trường tư thục |
Songwon University là ngôi trường tư thục nổi tiếng tại thành phố Gwangju, trường đã được thành lập vào năm 1951. Qua nhiều năm lịch sử hình thành và phát triển, trường đã đào tạo ra hàng ngàn cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ với trình độ chuyên môn cao, là điểm đến thu hút đông đảo du học sinh quốc tế theo học.
KẾT LUẬN
Trên đây là toàn bộ các thông tin cơ bản về Các Trường Du học Hàn Quốc TOP 3. Hãy tham khảo và xem xét thật kỹ trước khi chọn trường nhé. Hy vọng bài viết này cung cấp được thông tin bạn đang cần.