ĐẠI HỌC DONGA - 동아대

 10:36 10/07/2023        Lượt xem: 399

ĐẠI HỌC DONGA - 동아대

ĐẠI HỌC DONGA

Trường Đại học DongA được thành lập năm 1946 với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”. Qua 70 năm lịch sử, ngôi trường danh giá này đến hiện tại đã đào tạo rất nhiều nhân tài cho xã hội trong tất cả các lĩnh vực. Đây cũng là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. Busan được mệnh danh là thành phố du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh đẹp với bờ biển dài và rộng, nơi lý tưởng để nghỉ dưỡng và du lịch. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường.

gs

I. GIỚI THIỆU

1. KHÁI LƯỢC

» Tên tiếng Hàn: 동아대학교

» Tên tiếng Anh: DongA University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: ~25,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea

» Website: http://donga.ac.kr

2. ƯU ĐIỂM

  • Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc và nhận được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài vào năm 2013.
  • Hai năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.
  • Bên cạnh các tiện ích tốt cũng như chất lượng giáo dục cao, Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.
  • Cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.

3. HỌC BỔNG VÀ ƯU ĐÃI

Phân loại

Học bổng

Yêu cầu

Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu)

100% học phí

TOPIK 5 trở lên

50% học phí

TOPIK 3, 4

30% học phí

SV không thuộc 2 loại học bổng trên

Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai)

 

70% học phí

Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước

40% học phí

Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước

20% học phí

Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước

 

  • Học bổng dành tặng cho SV quốc tế duy trì điểm GPA tối thiểu ở mỗi kỳ
  • Dành cho SV nhập học với hệ ĐH
  • Đối với các ứng cử viên đến từ những học viện đối tác thì học bổng có thể thay đổi

4. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC

  • Chương trình học tiếng Hàn
  • Chương trình đào tạo Hệ Đại học
  • Chương trình đào tạo Sau Đại học

5. NGÀNH HỌC ĐỀ XUẤT

  • Kinh doanh
  • Du lịch
  • Mậu dịch quốc tế
  • Chất bán dẫn
  • Điện/điện tử
  • Cơ khí
  • Hóa học
  • Vật liệu mới
  • Ai
  • Máy tính
  • Taekwondo
  • Văn học Hàn Quốc

II. Chương trình du học

1. Chương trình học tiếng

hyuj

Điều kiện tuyển sinh

• Không trống quá 2 năm sau tốt nghiệp

• Điểm trung bình (GPA) từ 6,5 trở lên

• Số ngày vắng dưới 5 buổi (từ 4 buổi phải có giải trình buổi vắng)

• Hạn chế nhận học sinh ở những khu vực BHP cao

2. Chương trình chuyên ngành

fgjg

a. Điều kiện tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên

Đạt TOPIK 3 trở lên hoặc

Hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong A

Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường DongA

b. Học bổng cho du học sinh

Phân loại

Học bổng

Yêu cầu

Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu)

100% học phí

TOPIK 5 trở lên

50% học phí

TOPIK 3, 4

30% học phí

SV không thuộc 2 loại học bổng trên

Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai)

 

70% học phí

Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước

40% học phí

Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước

20% học phí

Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước

 

c. Khoa tuyển sinh

Khối ngành

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Triết học – Lý luận Y Sinh
  • Lịch sử
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngữ văn Đức
  • Ngữ văn Pháp
  • Trung Quốc học
  • Nghiên cứu trẻ em

2,857,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học

3,122,000 KRW

  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học

3,387,000 KRW

Khoa học xã hội

 

  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế
  • Tài chính

 2,857,000 KRW

  • Truyền thông đa phương tiện

3,011,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản trị

 2,857,000 KRW

Khoa học tài nguyên đời sống

  • Công nghệ gen
  • Sinh học ứng dụng
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp tài nguyên đời sống

3,122,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hữu cơ & poly

3,876,000 KRW

Thiết kế

  • Kiến trúc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan

3,947,000 KRW

Nghệ thuật & thể thao

 

  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
  • Taekwondo

3,947,000 KRW

  • Giáo dục thể chất

3,387,000 KRW

Khoa học sức khỏe

  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Kỹ thuật dược
  • Quản trị sức khỏe

Kinh doanh quốc tế

  • Kinh doanh quốc tế

Trung Quốc và Nhật Bản học

  • Trung Quốc và Nhật Bản học

 

3. Chương trình Sau Đại học

 

ykd

a. Điều kiện tuyển sinh

  • Có bằng Cử nhân nếu học bậc Thạc sĩ, có bằng Thạc sĩ nếu học bậc Tiến sĩ
  • Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải học cùng một chuyên ngành
  • Đạt TOPIK 3 trở lên
  • Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì cần một trong số những chứng chỉ sau: IELTS 5.5 trở lên, TEPS 600 trở lên, CEFR B2 trở lên, TOEFL PBT 530 trở lên, iBT 71 trở lên.

b. Học bổng cho du học sinh

Phân loại

Học bổng

Yêu cầu

Học bổng loại B

70% học phí

TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên

Học bổng loại C

50% học phí

TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên

Học bổng loại D

25% học phí

TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)

 

c. Khoa tuyển sinh

Khối ngành

Khoa

Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ)

Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)

Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Sư phạm
  • Tâm lý & Tư vấn trẻ em
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Kế toán
  • Quản trị du lịch
  • Tài chính

3,818,000 KRW

3,966,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Hóa học
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Trang phục – Dệt may
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Khoa học sinh học ứng dụng
  • Khoa học sức khỏe
  • Khoa học y sinh tịnh tiến

4,530,000 KRW

4,765,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật điện tử
  • Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi

5,082,000 KRW

5,354,000 KRW

Thể thao & Nghệ thuật

 

  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nhựa

5,082,000 KRW

5,354,000 KRW

  • Giáo dục thể chất
  • Taekwondo

4,530,000 KRW

4,765,000 KRW

Y học

  • Y học

6,374,000 KRW

6,694,000 KRW

 

III. Trang thiết bị trường học

Kí túc xá

fhfksa

Đại học Dong A có ký túc xá trong khuôn viên trường và ngoài trường. Ký túc xá ngoài khuôn viên trường sẽ rộng rãi hơn, tuy nhiên chi phí sẽ cao hơn. Sinh viên đóng phí ký túc xá 3 tháng 1 lần. Sinh viên được đăng kí ở trong ký túc xá tối đa 9 tháng.

Phân loại

Trang thiết bị

Chi phí

Bữa ăn kèm

Loại phòng

KTX Hanlim

  • Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ, giá giày, cáp LAN
  • Khác: nhà ăn, sảnh, quán cà phê, phòng giặt là, phòng đọc sách, phòng thể dục

~ 1,000,000 won/6 tháng

(20,000,000 đồng)

Không bao gồm

(Có bán vé ăn)

Chỉ có phòng đôi

KTX Quốc tế Seokdang

  • Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ quần áo, giá giày, tủ đồ,…
  • Khác: nhà bếp, phòng giặt là, phòng cầu nguyện,…

~ 1,400,000 won/6 tháng

(28,000,000 đồng)

Không bao gồm

(Có nhà bếp)


Giải đáp thắc mắc

 “Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ DU HỌC HÀN QUỐC WORLD VISION, Chúng tôi sẽ giải thích một cách thân thiện về giáo dục tiếng Hàn và du học Hàn Quốc.”
TƯ VẤN DU HỌC: 0785 284 468

ĐỊA CHỈ: E3-74, đường số 5, KDC 586, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ

THỜI GIAN LÀM VIỆC: ngày thường 7:30 ~ 17:00

(* Trung tâm nghỉ thứ bảy và chủ nhật, giờ ăn trưa(11:30 ~ 13:00))

진심으로 감사합니다. Xin chân thành cảm ơn ”

#duhochanquoc #duhochanquoccantho #duhoccantho

#duhockorea #duhocworldvision #hanngukvision #hoctienghan

#tienghancantho #topik #tienghansocap #tienghanchonguoibatdau

#duhocgiare

 

Bài viết liên quan
TRUYỀN THÔNG - CHUYÊN NGÀNH PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ TẠI HÀN

TRUYỀN THÔNG - CHUYÊN NGÀNH PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ TẠI HÀN

 16:01 19/09/2024
Ngày nay, con người ngày càng chú trọng về đời sống tinh thần của mình, vì thế nhu cầu tiếp cận thông tin cũng ngày càng nhiều hơn. Truyền thông không chỉ giúp chúng ta cập nhật nhiều thông tin quan trọng trong cuộc sống bằng các bản tin thời sự, báo chí mà còn giúp chúng ta giải trí thông qua các bộ phim các chương trình,... Vì thế, ngành truyền thông ngày càng đòi hỏi nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao phục vụ cho đời sống xã hội, đặc biệt ngành truyền thông tại Hàn rất phát triển, có thể kể đến các bộ phim nổi tiếng, những show thực tế thu hút,... Hãy cùng World Vision tìm hiểu về chuyên ngành này nhé!
ĐĂNG KÝ TÍN CHỈ- NỖI ÁM ẢNH CỦA SINH VIÊN HÀN QUỐC

ĐĂNG KÝ TÍN CHỈ- NỖI ÁM ẢNH CỦA SINH VIÊN HÀN QUỐC

 08:12 19/09/2024
Việc đăng ký tín chỉ khi học đại học là một nỗi ám ảnh của không ít sinh viên, không chỉ ở Việt Nam mà Hàn Quốc cũng có những ngày sinh viên đại học phải cạnh tranh khốc liệt để có thể tranh nhau đăng ký được tín chỉ như thể tham gia trò chơi sinh tồn. Nếu bạn tò mò muốn biết việc đăng ký tín chỉ ở Hàn “khốc liệt” như thế nào, hãy cũng xem bài viết sau đây nhé!
CHEONGJU- ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG MIỀN TRUNG HÀN QUỐC

CHEONGJU- ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG MIỀN TRUNG HÀN QUỐC

 10:47 18/09/2024
Đại học Cheongju 청주대학교 nổi tiếng với những chuyên ngành kỹ thuật, công nghiệp,... được biết đến là một ngôi trường đại học danh tiếng bậc nhất miền Trung Hàn Quốc. Ngôi trường này hiện nay đang được rất nhiều sinh viên quốc tế mong muốn theo học đặc biệt là những du học sinh muốn học tập theo hệ thạc sĩ tại ngôi trường này. Hãy cùng World Vision tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC - ĐẠI HỌC SỐ 1 TẠI INCHEON

ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC - ĐẠI HỌC SỐ 1 TẠI INCHEON

 10:30 18/09/2024
Là Một Trong Những Trường Đại Học Có Chất Lượng Đào Tạo Với Hệ Thống Cơ Sở Vật Chất Hàng Đầu Tại Incheon
LÀM THẾ NÀO ĐỂ Ở LẠI HÀN SAU KHI TỐT NGHIỆP?

LÀM THẾ NÀO ĐỂ Ở LẠI HÀN SAU KHI TỐT NGHIỆP?

 08:38 17/09/2024
Một trong những vấn đề du học sinh thường quan tâm khi đi du học đó là sau thời gian hoàn thành chương trình học liệu có được tiếp tục ở lại Hàn hay không, hay phải quay trở về Việt Nam. Hãy để World Vision giải đáp cho các bạn trong bài viết dưới đây nhé!
GACHON  가천대학교 – NGÔI TRƯỜNG TOÀN DIỆN TỪ CƠ SỞ VẬT CHẤT ĐẾN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

GACHON 가천대학교 – NGÔI TRƯỜNG TOÀN DIỆN TỪ CƠ SỞ VẬT CHẤT ĐẾN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

 08:41 13/09/2024
Nằm trong TOP 20 các trường đại học tốt nhất Hàn Quốc, trường Đại học Gachon được đông đảo học sinh biết đến nhiều với thế mạnh về chuyên ngành y dược. Đại học Gachon luôn được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất hiện đại, thu hút nhiều sinh viên trong nước và du học sinh quốc tế. Hãy cùng World Vision tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
Được lựa chọn bởi 2000+ học sinh
Đăng ký để nhận tư vấn miễn phí từ Trung tâm Hàn ngữ K-VISION & Du học Hàn Quốc World Vision