13:47 26/04/2023 Lượt xem: 707
Đại học Quốc gia Gyeongsang
Giới thiệu
Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University (GNU)
Tên tiếng Hàn:
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 1,348
Số lượng sinh viên: 22,653
Website: https://www.gnu.ac.kr/main/
Địa chỉ:
Cơ sở Gajwa: 501 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
Cơ sở Chilam: 816-15 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
Cơ sở Tongyeong: 2 Tongyeonghaean, Tongyeong, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
Cơ sở liên kết Đại học – Doanh nghiệp Changwon: 48-54 Charyong, Uichang, Changwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
1, Tổng quan
Đại học Quốc gia Gyeongsang là một trong mười trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc và là trường đại diện cho tỉnh Gyeongsangnam rộng lớn tại phía nam đất nước.
GNU được thành lập năm 1948 tại thành phố Jinju, tỉnh Gyeongsangnam. Cách Busan 87.9 km về phía Tây, Jinju nổi tiếng với làng nghề làm Lụa và những di tích lịch sử gắn liền với Lực lượng Hải Quân và Phòng Không Hàn Quốc.
Gyeongsang National University được mệnh danh là ngôi trường tiên phong cho sự phát triển ngành Kinh tế và Công nghiệp Hàn Quốc, đào tạo những nhân tài thành lập các tập đoàn Motor, KIA, Huyndai, v.v. Trường hiện gồm 13 Đại học trực thuộc và 10 trường sau Đại học đào tạo đa ngành nghề.
GNU hiện có quan hệ hợp tác với 201 trường đại học và 18 viện nghiên cứu tại 44 quốc gia trên thế giới.
Trường mới triển khai chương trình ASEAN International Mobility for Students liên kết với các trường đại học hàng đầu tại khu vực Đông Nam Á. Sinh viên tham gia chương trình được tạo điều kiện học tập cùng các chuyên gia đầu ngành, và được nhận học bổng học phí và phí sinh hoạt hàng tháng.
2, Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Gyeongsang
Điều kiện |
Hệ học tiếng |
Hệ Đại học |
Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
✓ |
✓ |
✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học |
✓ |
✓ |
✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
✓ |
✓ |
✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT |
✓ |
✓ |
✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 |
✓ |
✓ |
✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Viện đào tạo tiếng Hàn Gachon |
✓ |
✓ |
|
Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh) |
✓ |
✓ |
|
Đã có bằng Cử nhân |
✓ |
3, Chương trình khóa tiếng hàn tại đại học quốc gia gyeongsang hàn quốc
Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
Sỉ số lớp: ~15 người/ lớp
Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông)
Học phí: 4,800,000 KRW/năm (Bao gồm sách giáo khoa0
Sinh hoạt phí: ~3,600,00 KRW/năm (Canteen cũng hoạt động vào cuối tuần)
Bảo hiểm: ~100,00 KRW/năm
Học sinh đạt thành tích xuất sắc trong kỳ thi mỗi tuần và mỗi khóa: 100,000 KRW/ học sinh
Cấp độ |
Chương trình học |
|
Sơ cấp |
Sơ cấp I |
Ở cấp độ này, học viên có thể trả lời những câu hỏi và giao tiếp ở mức độ cơ bản và được cung cấp nền tảng về văn hóa, lễ tiết của người Hàn Quốc như lễ tiết ăn uống,… |
Sơ cấp II |
Học viên được cung cấp nền tảng về đặc điểm văn hóa ăn-mặc-ở hoặc hoạt động giải trí của người Hàn Quốc, và được các kỹ năng cơ bản cần trong sử dụng phương tiện công cộng hoặc thực hiện giao tiếp thường ngày |
|
Trung cấp |
Trung cấp I |
Học viên có thể hiểu được những từ dùng để biểu đạt trong đời sống thường ngày và đọc hiểu những văn bản hành chính và được học về những câu thành ngữ và những từ mới đang thông dụng hiện nay ở Hàn Quốc. |
Trung cấp II |
Học viên có thể tự mình giao tiếp vững trong giao tiếp hằng ngày và có thể thực hiện những kỹ năng nghiệp vụ và được học về mọi khía cạnh xã hội, kinh tế, chính trị của Hàn Quốc dưới góc nhìn đa chiều. |
|
Cao cấp |
Cao cấp I |
Học viên có thể tự mình nói lên chính kiến của bản thân mình một cách hoàn hảo và có thể hiểu được ngôn ngữ mạng trên phương tiện truyền thông của Hàn Quốc. |
Cao cấp II |
Học viên còn hiểu được các vấn đề trong nội bộ và bên ngoài Hàn Quốc một cách bao quát và có chiều sâu, cũng như hình thành được cảm giác sử dụng tiếng Hàn một cách tự nhiên phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp và có thể thực hiện việc nghiên cứu bằng tiếng Hàn mà không gặp trở ngại |
4, Chương trình đại học tại đại học quốc gia Gyeongsang hàn quốc
a. Chuyên ngành – Học phí
Phí nhập học: 180,000 KRW
Đại học |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
1,633,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
|
1,633,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
|
2,012,000 KRW |
Khoa học Kỹ thuật |
|
2,165,000 KRW |
Thú y |
|
2,503,000 KRW |
Y |
|
2,958,000 KRW |
b, Học bổng
Đại học Quốc gia Gyeongsang cung cấp đa dạng các loại học bổng cho cả hai hệ Đại học và Cao học có giá trị từ 50% – 100% học phí cho các sinh viên ưu tú trong nước và thế giới. Nhờ vậy, Đại học Quốc gia Gyeongsang chính là một điểm tựa vững chắc cho các sinh viên ham học hỏi mà không cần lo lắng về vấn đề học phí.
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
|
Sinh viên năm nhất |
TOPIK cấp 4 |
– Miễn 100% học phí cho kỳ đầu tiên |
|
TOPIK cấp 5, 6 |
– Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên – Hỗ trợ 500,000 KRW phí sinh hoạt kỳ đầu tiên |
||
Sinh viên đang theo học |
TOPIK cấp 4 trở lên |
GPA từ 3.0 trở lên |
Miễn ½ học phí |
GPA từ 3.5 trở lên |
Miễn ⅔ học phí |
||
GPA từ 4.0 trở lên |
Miễn 100% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGSANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
Phí nhập học: 180,000 KRW
Phân loại |
Hệ Cao học |
Nhân văn – Xã hội – Kinh doanh |
2,080,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
2,575,000 KRW |
Khoa học Kỹ thuật |
2,772,000 KRW |
Khoa Thú y |
2,772,000 KRW |
Y học |
3,529,000 KRW |
b, Học bổng
Đối với hệ Cao học, trường Đại học Quốc gia Gyeongsang cung cấp các suất học bổng toàn phần các sinh viên ưu tú trong nước và thế giới với giá trị lên đến 100% học phí.
Phương pháp tuyển chọn |
Phí chi cấp |
Tiêu chuẩn lựa chọn |
Nội dung khác |
|
– Học bổng được áp dụng với đối tượng du học sinh toàn thời gian (có visa D-2) – Tính từ ngày nhập học hoàn thành học khóa học cơ bản dưới 5 kỳ |
Học kỳ 1, 2 |
100% học phí |
Sinh viên có thể hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian quy định là trong vòng 6 tháng sau khi hoàn thành khóa học đối với hệ thạc sĩ, và đến trước khi nộp luận án đối với hệ tiến sĩ |
Các chi tiết khác được áp dụng theo tiêu chuẩn và hướng dẫn cấp học bổng Cao học và các tiêu chuẩn liên quan theo quy định của Đại học Quốc gia Gyeongsang |
Học kỳ 3, 4 (Hệ tổng hợp thạc sĩ, tiến sĩ bao gồm từ học kỳ 5-8) |
100% học phí |
፠ Sinh viên nộp trước học phí và sau khi học xong ½ khóa học sẽ được nhận lại học bổng trả sau
፠ Các điều kiện về học bổng trên có thể thay đổi tùy theo ngân sách
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGSANG HÀN QUỐC
Đại học Quốc gia Gyeongsang cũng cung cấp ký túc xá dành cho sinh viên đang theo học. Ký túc xá của trường có tổng cộng 4 khuôn viên với cơ sở vật chất hiện đại, tiện ích. Đặc biệt, khuôn viên ký túc xá của trường luôn được trùng tu và sửa chữa nâng cấp thường xuyên nhằm mang đến cho sinh viên môi trường sinh hoạt đầy đủ, tiện nghi và thoải mái.
Khi đăng ký sử dụng ký túc xá của trường Đại học Quốc gia Gyeongsang, cần lưu ý các chi phí sau đây:
» Phí ăn Trung bình ~ 550,000 KRW/kỳ
» Phí quản lý
Phân loại |
Chi phí |
||
Nam |
Tòa cũ (Phòng 2 người) |
Tòa 6, Tòa tiên phong LG |
560,050 KRW |
Tòa mới (Phòng 2 người) |
Tòa 1-3, 8, 10 |
572,700 – 673,900 KRW |
|
Nữ |
Tòa cũ (Phòng 2 người) |
Tòa 5-7 |
546,250 – 560,050 KRW |
Tòa mới (Phòng 2 người) |
Tòa 4, 9, 11 |
572,700 – 673,900 KRW |