DANH SÁCH TRƯỜNG TOP 2 HÀN QUỐC 2021 (TRƯỜNG CHỨNG NHẬN)
15:38 31/05/2023Lượt xem: 415
DANH SÁCH TRƯỜNG TOP 2 HÀN QUỐC 2021 (TRƯỜNG CHỨNG NHẬN)
DANH SÁCH TRƯỜNG TOP 2 HÀN QUỐC 2021 (TRƯỜNG CHỨNG NHẬN)
Danh sách các trường đại học chứng nhận Hàn Quốc (trường top 2 hàn quốc) mỗi năm là chủ đề luôn được các bạn học sinh, sinh viên có mong muốn đi du học Hàn quan tâm. Nếu bạn đang có ý định đi du học tại xứ sở kim chi thì ngoài chọn ngành học phù hợp, bạn còn cần xác định xem trường đại học/ cao đẳng mà mình dự định theo học có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không?
Những trường được phép tuyển sinh và cấp visa du học cho học sinh nước ngoài là các trường nằm trong danh sách trường top 1% và trường đại học chứng nhận.
A. Trường được chứng nhận là gì?
Trường đại học chứng nhận là những trường nằm trong danh sách các được nhận chứng chỉ IEQAS của Bộ giáo dục Hàn Quốc.
IEQAS viết tắt của “International Education Quality Assurance System” là hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế được Bộ Giáo dục Khoa học và Kỹ thuật Hàn Quốc đánh giá hàng năm, áp dụng và xếp hạng các trường Đại học có đủ điều kiện và khả năng thu hút sinh viên quốc tế nhất.
Để đạt và giữ được chứng nhận hợp lệ, các trường đại học phải cung cấp dữ liệu đầy đủ mỗi năm, đảm bảo trường vẫn đạt các yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục Hàn Quốc. Nếu dữ liệu không chính xác hoặc không đạt yêu cầu, dù trường đã được nhận chứng nhận thì vẫn có thể bị mất hiệu lực hoặc hủy bỏ chứng nhận đã cấp.
Trường đại học chứng nhận là những trường nằm trong danh sách các được nhận chứng chỉ IEQAS của Bộ giáo dục Hàn Quốc.
Danh sách các trường đại học chứng nhận năm 2021 bao gồm:
1. Trường đại học chứng nhận khu vực Seoul
Kwangwoon university – Đại học Kwangwoon (광 운 대 학 교)
Sangmyung university – Đại học Sangmyung (상 명 대 학 교)
Hansung University – Đại học Hansung (한 순 대 학 교)
Duksung Women’s University – Đại học nữ Duksung (덕 성 여 자 대 학 교)
Konkuk University – Đại học Konkuk (건 국 대 학 교)
Kyung Hee University – Đại học Kyunghee ( 경 희 대 학 교)
Seoul National University Of Science & Technology – Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SUIS) (서 울 과 기 대·서 울 科 技 大)
Seoul National University – Đại học Quốc gia Seoul (서 울 대 학 교)
Sungkyunkwan University – Đại học Sungkyunkwan (성 균 관 대 학 교)
Yonsei University – Đại học Yonsei (연 세 대 학 교)
Hankuk University of Foreign Studies (HUFS) – Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc (한 국 외 국 어 대 학 교)
Chung Ang University – Đại học ChungAng (중 앙 대 학 교)
Sookmyung Women’s University – Đại học nữ Sookmyung (숙 명 여 자 대 학 교)
Ewha Womans University – Đại học Nữ Ewha (이 화 여 자 대 학 교)
Hanshin University – Đại học Hanshin (한 신 대 학 교)
Hanyang Women’s University – Cao đẳng nữ Hanyang
Cao học văn hoá phương Đông
Seoul School of Integrated Sciences & Technologies – Cao học khoa học tổng hợp Seoul (서울과학종합대학원은)
Torch Trinity Graduate University (TTGU) – Cao học thần học Torch Trinity (횃불트리니티신학대학원대학교)
2. Trường đại học chứng nhận khu vực Busan
Pukyong National University – Đại học Quốc gia Pukyong (부 경 대 학 교)
Pusan National University – Đại học quốc gia Pusan (부 산 대 학 교)
Korea Maritime & Ocean University – Đại học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc (한 국 해 양 대 학 교)
Kosin university – Đại học Kosin (고 신 대 학 교)
Dongseo university – Đại học Dongseo (동 서 대 학 교)
DongA university – Đại học DongA (동 아 대 학 교)
Busan University of Foreign Studies – Đại học ngoại ngữ Busan (부 산외 국어 대학 교)
Silla university – Đại học Silla (신 라대 학 교)
3. Trường đại học chứng nhận khu vực Incheon
Inha University – Đại học Inha (인 하 대 하 교)
Inha Technical College – Cao đẳng kỹ thuật Inha (인 하공 업전 문대 학)
Danh sách trường đại học chứng nhận mỗi năm được đông đảo học sinh, sinh viên quốc tế quan tâm.
4. Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeonggi
Daejin university – Đại học Daejin (대 진 대 학 교)
Hankyong National University (HKNU) – Đại học Quốc gia Hankyong (한 경 대 학 교)
Hansei university – Đại học Hansei (한 세 대 학 교)
Gachon university – Đại học Gachon (가 천 대 학 교)
Seoul Theological University – Đại học thần học Seoul
Đại học Bách khoa Hàn Quốc (Korea Polytechnic University) (한 국 산 업 기 술대 학교)
Ajou university – Đại học Ajou (아 주 대 학 교)
Asia United Theological University- ACTS – Trung tâm Nghiên cứu Thần học và Truyền giáo Châu Á
Hansei university – Đại học Hansei
Gyeonggi College of Science and Technology – Cao đẳng khoa học và Công nghệ Gyeonggi
Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA – Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA
Bucheon University – Cao đẳng Bucheon
The Graduate School of Korean Studies – Cao học nghiên cứu trung ương Hàn Quốc
Graduate School of Cancer Science and Policy – Cao học nghiên cứu về ung thư quốc tế
TLBU Graduate School of Law – Cao học luật kinh doanh quốc tế
Universal Peace SunHakUP – Cao học Sunhak UP
5. Trường đại học chứng nhận khu vực Gangwon
Kangwon National University – Đại học Quốc gia Kangwon
Kyungdong University – Đại học Kyungdong
Saekyung College Đại học Saekyung
6. Trường đại học chứng nhận khu vực Daegu
Keimyung university – Đại học Keimyung
Kyungpook National University – Đại học quốc gia Kyungpook
Daegu Catholic University – Đại học Daegu Catholic
Daegu university – Đại học Daegu
Daegu Health College – Cao đẳng y tế Daegu
Yeungnam University College – Cao đẳng kỹ thuật Yeungnam
7. Trường đại học chứng nhận khu vực Gwangju
Kwangju Women’s University – Đại học nữ Kwangju
Gwangju University – Đại học Gwangju
Honam University – Đại học Honam
Các trường đại học chứng nhận luôn là lựa chọn sáng giá của sinh viên khi đi du học Hàn Quốc.
7. Trường đại học chứng nhận khu vực Daejeon
Konyang University – Đại học Konyang
Pai Chai University – Đại học Paichai
Hannam University – Đại học Hannam
Woosong Education Foundation – Đại học Woosong
Chungnam National University – CNU – Đại học Quốc gia Chungnam
Hanbat National University – Đại học Quốc gia Hanbat
University of Science and Technology – Đại học Khoa học và Công nghệ (UST)
8. Trường đại học chứng nhận khu vực Ulsan
Ulsan National Institute of Science and Technology – UNIST – Viện khoa học kỹ thuật Ulsan (UNIST)
Cao học nguyên tử quốc tế
9. Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongbuk
Korea National University of Transportation KNUT – Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc
Semyung university – Đại học Semyung
Chungbuk National University – CBNU – Đại học Quốc gia Chungbuk
10. Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongnam
Namseoul university – Đại học Namseoul
Chungwoon university – Đại học Chungwoon
Nazarene university – Đại học Nazarene
Sunmoon university – Đại học Sunmoon
Korea University of Technology and Education (KOREATECH) – Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc
Hoseo university – Đại học Hoseo
11. Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangbuk
Yeungnam university – Đại học Yeungnam
12. Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangnam
Kyungnam university – Đại học Kyungnam
Inje university – Đại học Inje
13. Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollabuk
Kunsan National University – Đại học Quốc gia Kunsan
Jeonju university – Đại học Jeonju
Howon university – Đại học Howon
Jeonju Vision college – Cao đẳng Jeonju Vision
14. Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollanam
Sunchon National University – Đại học Quốc gia Suncheon
15. Trường đại học chứng nhận khu vực Sejong
Korea University – Đại học Korea (Cơ sở Sejong)
Lựa chọn các trường đại học chứng nhận mang lại nhiều lợi ích cho sinh viên.
16. Trường đại học chứng nhận khu vực Jeju
Jeju National University – Đại học Quốc gia Jeju
Cheju Halla university – Cao đẳng Jeju Halla
B. Các tiêu chí đánh giá trường đại học chứng nhận
Phân loại tiêu chí
Tiêu chí đánh giá
Tiêu chí bắt buộc
Tỉ lệ sinh viên lưu trú bất hợp pháp
Tỉ lệ sinh viên bỏ học khi chưa hoàn thành chương trình học
Tiêu chí/ điều kiện đánh giá trọng tâm
Tỉ lệ chịu thuế phí đăng ký học của sinh viên
Tỉ lệ gia nhập bảo hiểm y tế của sinh viên quốc tế
Năng lực ngôn ngữ của sinh viên quốc tế (Tiếng Hàn/ Tiếng Anh)
Tỉ lệ cung cấp ký túc xá dành cho sinh viên mới (trừ hệ sau đại học)
C. Vì sao nên chọn trường đại học chứng nhận?
Thời gian chứng nhận xét duyệt invoice của trường đại học chứng nhận nhanh hơn nhiều so với các trường đại học top 1%. Thư mời cũng được gửi về rất nhanh sau khi sinh viên đóng tiền (thông thường chỉ trong vòng 1 tuần).
Đồng thời, hầu hết các trường đại học chứng nhận có mức học phí và mức phí ký túc thấp hơn trường top 1%. Bên cạnh đó, điều kiện đầu vào của các trường đại học chứng nhận thường không quá khắt khe như các trường top 1%.
Số lượng các trường đại học chứng nhận cũng nhiều hơn, do đó, sinh viên có thêm nhiều lựa chọn trường học phù hợp với bản thân.
🟦 TRUNG TÂM HÀN NGỮ K-VISION 🟦 DU HỌC HÀN QUỐC WORLD VISION
“Học tiếng Hàn với giáo viên người Hàn Quốc! Sự lựa chọn sáng suốt của 2,000 học sinh!”
• ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN: 0783 484 468
• TƯ VẤN DU HỌC: 0785 284 468
• ĐỊA CHỈ: E3-74, đường số 5, KDC 586, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
• THỜI GIAN LÀM VIỆC: ngày thường 7:30 ~ 17:00
(* Trung tâm nghỉ thứ bảy và chủ nhật, giờ ăn trưa (11:30 ~ 13:00))
Đối với các bạn có ý định và đăng tìm hiểu về Du học Hàn Quốc, chắc chắn các bạn sẽ nghe đến những khái niệm như trường Top 1, trường Top 2 hay trường Top 3. Vậy trường Top 1, Top 2, Top 3 là gì? chúng khác nhau như thế nào? nên đi trường loại nào? chính là những câu hỏi phổ biến. Hãy cùng VietRainbow trả lời những câu hỏi phía trên qua bài viết dưới đây nhé!
Du học Hàn Quốc đã trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều sinh viên quốc tế, đặc biệt là từ các nước châu Á. Với nền giáo dục chất lượng cao, môi trường học tập thân thiện và văn hóa phong phú, Hàn Quốc thu hút nhiều bạn trẻ đến học tập và khám phá. Tuy nhiên, du học không chỉ có những cơ hội, mà còn đi kèm với nhiều thách thức. Bài viết này sẽ điểm qua một số cơ hội và thách thức mà du học sinh có thể gặp phải.
Du học thạc sĩ – con đường chinh phục tri thức và phát triển sự nghiệp, nhưng liệu hành trình này có thực sự khó khăn như nhiều người vẫn nghĩ? Cùng khám phá những thách thức và cơ hội khi theo đuổi bậc học thạc sĩ ở nước ngoài, để bạn có thể tự tin lựa chọn con đường học vấn phù hợp cho tương lai.